Nội dung cơ bản của ngữ pháp tiếng nhật N5
Tiếng
Nhật bản là một trong những ngôn ngữ đang được ưa chuộng và có cơ hội
vịêc làm cao trong thời điểm hiện nay. Vậy nên, những ai đang có niềm
yêu thích với tiếng nhật hay đang có ý định học tiếng nhật thì hãy học
ngay từ bây giờ. Một trong những vấn đề các bạn cần học đó là ngữ pháp
tiếng nhật trình cơ bản nhất đó là N5.
1. Ở đâu có cái gì
1. Ở đâu có cái gì
A : ở đâu có cái gì
Vị trí + に + NOUN + が arimasu
つくえの うえ に ほん が あります。
Trên bàn có quyển sách
つくえの うえ に ほん が あります。
Trên bàn có quyển sách
へやに テレビが あります。
Ở phòng có tivi
Ở phòng có tivi
テレビのみぎに とけい が あります。
Bên phải tivi có đồng hồ.
Bên phải tivi có đồng hồ.
にわに はなが あります。
Có hoa ở ngòai vườn
Có hoa ở ngòai vườn
B: ở đâu có người or (động vật )
Vị trí + に + người + が + imasu
うちに いぬが います。
Ở nhà có con chó
うちに いぬが います。
Ở nhà có con chó
にわに ねこが います。
Ở ngoài vườn có con mèo
Ở ngoài vườn có con mèo
がっこうに にほんじんの せんせいが います。
ở trường có giáo viên Nhật
2. Hỏi ai
ở trường có giáo viên Nhật
2. Hỏi ai
ひと に ききます
3.Gặp ai
3.Gặp ai
ひと に あいます<会います>
4. Từ A đến B
4. Từ A đến B
Aから Bまで
ホーチミン市から ニャチャンまで 、どのぐらいかかりますか
ホーチミン市から ニャチャンまで 、どのぐらいかかりますか
HO Chi Minh し から Nha Trang まで..
từ Hồ Chí Minh đi Nha Trang khoảng bao nhiêu tiền?
5. Sống ở đâu…
từ Hồ Chí Minh đi Nha Trang khoảng bao nhiêu tiền?
5. Sống ở đâu…
日本に 住んでいます<にほんにすんでいます>
6. Đang công tác tại ….
6. Đang công tác tại ….
不動産会社に 勤めています・ <ふどうさんに つとめています>
Tôi đang công tác tại công ty bất Động sản.
7. Làm việc ở ….
Tôi đang công tác tại công ty bất Động sản.
7. Làm việc ở ….
レストランで 仕事をします<れすとらんで しごとを します>
Tôi đang làm việc tại nhà hàng.
8. Đi/ đến/….<nơi chốn=””>; về quê, về nước
Tôi đang làm việc tại nhà hàng.
8. Đi/ đến/….<nơi chốn=””>; về quê, về nước
Tôi sẽ đi nơi chốn= Nơi chốn +he+ ikimasu
Ghi chú: trong ngữ pháp tiếng Nhật viết chữ he được đọc là ê, viết chữ ha được đọc là wa
日本へ 行きます<にほんへ いきます>
Tôi sẽ đi Nhật. (Hiện đang ở Việt Nam)
Tôi sẽ đi Nhật. (Hiện đang ở Việt Nam)
Tôi đã đến nơi chốn=nơi chốn he kimashita.
会社へ 来ました<かいしゃへ きました>
Tôi đã đến công ty. (hiện đang ở trong công ty)
Tôi đã đến công ty. (hiện đang ở trong công ty)
田舎/国 へ 帰ります。<いなか/くに へ かえります>
Tôi sẽ về quê/ Nước
9. Có nhiều + Danh Từ:
Tôi sẽ về quê/ Nước
9. Có nhiều + Danh Từ:
Danh từ+ ga takusan arimasu.
バイク が たくさん あります.
10. Rất + Tính từ=totemo + Tính từ
バイク が たくさん あります.
10. Rất + Tính từ=totemo + Tính từ
チョコレートは とても おいしいです。<ちょこれーと は>
CHOCOLATE thì rất ngon
11. Liệt kê Danh từ :Ya
CHOCOLATE thì rất ngon
11. Liệt kê Danh từ :Ya
パソコンや コンピュータが あります。
<ぱそこん や こんぴゅーた が あります >
Tôi có máy tính xách tay và máy tính để bàn.
12. Làm Động từ Ở… (Động từ không có sự dịch chuyển dài)
<ぱそこん や こんぴゅーた が あります >
Tôi có máy tính xách tay và máy tính để bàn.
12. Làm Động từ Ở… (Động từ không có sự dịch chuyển dài)
図書館で べんきょうしました。
<としょかんで べんきょうしました>
Tôi đã học bài ở thư viện
<としょかんで べんきょうしました>
Tôi đã học bài ở thư viện
車の中で 音楽を聞きました
<くるまの なかで おんがくを ききました>
Tôi đã nghe nhạc trong xe hơi.
13. Làm Động từ ở (Động từ chuyển động có quãng đường, vận tốc)
<くるまの なかで おんがくを ききました>
Tôi đã nghe nhạc trong xe hơi.
13. Làm Động từ ở (Động từ chuyển động có quãng đường, vận tốc)
山田さんは 海で 泳いでいます
<やまださんは うみで およでいます>
Người bơi <dùng trợ=”” từ=”” de:で=””>Ở biển
<やまださんは うみで およでいます>
Người bơi <dùng trợ=”” từ=”” de:で=””>Ở biển
魚は海を泳いでいます。
<さかなは/が うみを 泳いでいます。
Cá bơi <dùng trợ=”” từ=”” wo=”” :を=””> ở biển.
14. Danh từ thì Ở trên/Dưới/Trái /Phải/Trong/Ngoài..
<さかなは/が うみを 泳いでいます。
Cá bơi <dùng trợ=”” từ=”” wo=”” :を=””> ở biển.
14. Danh từ thì Ở trên/Dưới/Trái /Phải/Trong/Ngoài..
本は 箱の 上/下/左/右/中/外に 在ります
<ほんは はこの うえ/した/ひだり/みぎ/なか/そとに あります。>
Quyển sách thì ở trên, dưới …của cái hộp.
15. Pha trà, cafe:
<ほんは はこの うえ/した/ひだり/みぎ/なか/そとに あります。>
Quyển sách thì ở trên, dưới …của cái hộp.
15. Pha trà, cafe:
私は お茶を 入れます。アリさんは コーヒーを 入れます。
<わたしは おちゃをいれます。ありさんは こーひーをいれます>
Tôi pha trà. Arisan pha cà phê.
<わたしは おちゃをいれます。ありさんは こーひーをいれます>
Tôi pha trà. Arisan pha cà phê.
16. Vị mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát,vị nhẫn nhẫn
しょっぱい=塩辛い<しをからい>、甘い<あまい>、酸っぱい<すっぱい>,
辛い<からい>、苦い<にがい>、渋い<しぶい>>えぐい
辛い<からい>、苦い<にがい>、渋い<しぶい>>えぐい
この料理はちょっと しょっぱいです<りょうり>
Đồ ăn này hơi mặn.
Đồ ăn này hơi mặn.
子供の薬は甘いです <こどもの くすりは あまいです>
Thuốc của trẻ em thì ngọt
Thuốc của trẻ em thì ngọt
味醂 は 酸っぱいです <みりんは すっぱいです>
MIRIN thì chua(vị hơi chua giống giấm VN)
MIRIN thì chua(vị hơi chua giống giấm VN)
タイ料理は 辛いです <たい りょうりは からいです>
Món ăn của Thái thì cay
Món ăn của Thái thì cay
HENIKEN ビールは 苦くない
Bia Heniken thì không đắng.
…
17. Có mùi thơm/* KỲ
Bia Heniken thì không đắng.
…
17. Có mùi thơm/* KỲ
いい 匂い が します <いい におい がします>
Có mùi thơm
Có mùi thơm
変な匂い が します<へんな におい が します>
có mùi kỳ kỳ, hôi
18. Có tiếng động lạ, có giọng nói, tiếng kêu (con vật) lạ:
có mùi kỳ kỳ, hôi
18. Có tiếng động lạ, có giọng nói, tiếng kêu (con vật) lạ:
変な音がします<へんな おとが します>
Có tiếng động lạ
Có tiếng động lạ
変な声がします<へんな こえが します>
Có tiếng kêu lạ
19. Làm ơn cho tôi + Danh từ
Có tiếng kêu lạ
19. Làm ơn cho tôi + Danh từ
コーヒーを 1つ お願いします。
<こーひーを ひとつ おねがいします>。
20. Bỏ vào
<こーひーを ひとつ おねがいします>。
20. Bỏ vào
<nơi chốn=””>鞄に 本を 入れます
<かばんに ほん を いれます
Tôi bỏ sách vào trong cặp
21. Lấy ra khỏi
<かばんに ほん を いれます
Tôi bỏ sách vào trong cặp
21. Lấy ra khỏi
<nơi chốn=””>Nơi chốn KARA Danh từ Wo DASHIMASU
財布から 額聖書 を 出しました。
<さいふから がくせいしょ を だしました>
Tôi đã lấy thẻ học sinh ra khỏi ví
22. Đặt món, Gọi món …
<さいふから がくせいしょ を だしました>
Tôi đã lấy thẻ học sinh ra khỏi ví
22. Đặt món, Gọi món …
Danh từ+ ni+ shimasu
カレーに します。<かれーに します>
Tôi chọn món cà ri
23. Cái Danh Từ này thì:
Tôi chọn món cà ri
23. Cái Danh Từ này thì:
Ngon/ dở/ Đắt / rẻ/ thú vị/nhàm chán/ mới/cũ/ ĐẸP。。
この+めいし:(danh từ)は :
美味しい<おいしい>、不味い<まずい>
高い<たかい>安い<やすい>面白い<おもしろい>
新しい<あたらしい>古い<ふるい>きれい<綺麗>
24. Nấu, làm, chế tạo Danh từ
この+めいし:(danh từ)は :
美味しい<おいしい>、不味い<まずい>
高い<たかい>安い<やすい>面白い<おもしろい>
新しい<あたらしい>古い<ふるい>きれい<綺麗>
24. Nấu, làm, chế tạo Danh từ
Danh từ wo tsukurmasu
車を作ります<くるまを つくります>
Chế tạo xe hơi
Chế tạo xe hơi
料理を 作ります<りょうりを つくります>
nấu ăn
25. thì + <tính từ=””>nhất
nấu ăn
25. thì + <tính từ
寿司は 一番 美味しいです。<すしは いちばんおいしいです>
Sushi thì ngon nhất.
Sushi thì ngon nhất.
ニャチャンの 海は 一番 きれいです
<ニャチャンのうみは いちばん きれいです>
Biển của Nha Trang là đẹp nhất
26. Nói/ Ăn/ cắt/ viết bằng:bút chì, tay, đũa, muỗng, nĩa, tăm..
<ニャチャンのうみは いちばん きれいです>
Biển của Nha Trang là đẹp nhất
26. Nói/ Ăn/ cắt/ viết bằng:bút chì, tay, đũa, muỗng, nĩa, tăm..
手<て>、お箸<(お)はし>スプーン<すぷーん>
フォーク<ふぉーく>つまようじ
Danh từ で Động từ
フォーク<ふぉーく>つまようじ
Danh từ で Động từ
鉛筆で 書きました<えんぴつ で かきました>
Tôi đã Viết bằng bút chì
Tôi đã Viết bằng bút chì
手でパンを食べます
Ăn bánh mì bằng tay。。。
Ăn bánh mì bằng tay。。。
日本語で 言いました<にほんご で いいました>
Tôi đã nói bằng tiếng Nhật
27. Đi bằng phương tiện:
Tôi đã nói bằng tiếng Nhật
27. Đi bằng phương tiện:
Phương tiện で +Động từ đi/đến/về
Đi bộ, xe đạp, xe hơi, máy bay, taxi, tàu thủy, thuyền..
歩いて行きます<あるいていきます>自転車<じてんしゃ>
飛行機<ひこうき>タクシー<たくしー>船<ふね>ボート
28. Muốn làm <động từ>
歩いて行きます<あるいていきます>自転車<じてんしゃ>
飛行機<ひこうき>タクシー<たくしー>船<ふね>ボート
28. Muốn làm <động từ>
Động từ bỏ ます +たいです。
横浜へ 行きたいです。<よこはまへ いきたいです>
Tôi muốn đi YOKOHAMA
29. Thích/ ghét
Tôi muốn đi YOKOHAMA
29. Thích/ ghét
Danh từ + ga+ sukidesu.
ぶどう が 好きです<*すき。。>
Tôi thích nho
30. Mượn/cho mượn/trả lại
Tôi thích nho
30. Mượn/cho mượn/trả lại
người NI Danh từ wo+ Động từ: karimasu/kasimasu/kaEshimasu
図書館に本を借りました。
<としょかんに ほんを かりました>
Tôi đã mượn sách từ thư viện.
<としょかんに ほんを かりました>
Tôi đã mượn sách từ thư viện.
友達に本を貸しました。
<ともだちに ほんを かしました>
Tôi đã cho bạn mượn sách
<ともだちに ほんを かしました>
Tôi đã cho bạn mượn sách
山田さんはアリさんに本を返しました。
やまださんは ありさんに ほんを かえしました。
Anh YAMADA đã trả sách cho Anh ARI.
やまださんは ありさんに ほんを かえしました。
Anh YAMADA đã trả sách cho Anh ARI.
Đó là
những cách nói, câu ngữ pháp cơ bản nhất khi mới học tiếng nhật. Hãy
theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để biết nhiều hơn nữa về
những nội dung liên quan tới tiếng Nhật nhé!
>> Xem phần tiếp theo
>> Xem phần tiếp theo