Thời gian 時間じかん
  1. 今は何時なんじですか?Bây giờ là mấy giờ rồi?
10ぷんです。7:10.
  1. あなたの時計とけいは何時ですか。Đồng hồ của bạn là mấy giờ rồi?
午後ごご2時はんです。2 rưỡi chiều.
  1. 今、2時15分まえです。Bây giờ là 2 giờ kém 15 phút.
  2. 今、1時5分ぎです。Bây giờ là 1 giờ 5 phút.
  3. もうすぐ6時です。Sắp đến 6 giờ rồi.
  4. まだ9時です。Mới có 9 giờ thôi.
  5. 私の時計は2分はやります。Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút.
  6. 私の時計は2分おくれます。Đồng hồ của tôi chậm 2 phút.
  7. あの店は何時にめますか。Cửa hàng này đóng cửa lúc mấy giờ vậy?
  8. あの店は何時にけますか。Cửa hàng này mở cửa lúc mấy giờ vậy?
  9. あなたの会社かいしゃは何時から何時までですか。Công ty của bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
私の会社は午前ごぜん8時から午後ごご5時までです。Công ty của tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
 Ngày tháng 日付ひづけ
  1. 今日は何曜日なんようびですか。Hôm nay là thứ mấy vậy?
今日は火曜日かようびです。Hôm nay là thứ 3.
  1. 今日は何月なんがつ何日なんにちですか。Hôm nay là ngày mấy tháng mấy vậy?
今日は12月4日です。Hôm nay là ngày 4 tháng 12.
  1. Minh さんは誕生日たんじょうびはいつですか。Sinh nhật của Minh là khi nào vậy?
Minh さんは誕生日は2月15日です。Sinh nhật của Minh là ngày 15 tháng 2.
  1. 新学期しんがっきはいつはじめますか。Học kỳ mới khi nào bắt đầu vậy?
新学期は8月10日から始めます。Học kỳ mới sẽ bắt đầu từ ngày 10 tháng 8.
  1. 私は1982ねんまれました。Tôi sinh năm 1982.
  2. この会社は1960年に設立せつりつされました。Công ty này thành lập vào năm 1960.