- 今日天気はどうですか。Kyō tenki wa dōdesu ka. Hôm nay thời tiết thế nào?
- 今日は晴れていますよ。Kyō wa harete imasu yo. Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy.
- 今日、天気予報を聞きましたか。Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka. Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa?
- うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu. Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy.
- 天気予報が違うよ。Tenk yohō ga chigau yo. Dự báo thời tiết sai rồi.
- いい天気ですね。Ī tenki desu ne. Thời tiết đẹp quá nhỉ!
- 暖かい天気ですね!Atatakai tenkidesu ne. Thời tiết ấm áp quá nhỉ!
- 涼しくて気持ちがいい天気ですね!Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne. Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ!
- 天気はそのままでいいですね。Tenki wa sonomamade ī desu ne. Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ.
- 今日は雲ですね!Kyō wa kumo desu ne! Hôm nay trời nhiều mây nhỉ!
- もうすぐ雨ですよ。Mōsugu ame desu yo. Sắp mưa rồi đấy.
- 午後雨らしいです。Gogo ame rashī desu. Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy.
- 雨が降ってきた。Ame ga futte kita. Trời mưa rồi.
- 大雨ですね!Ōame desu ne! Mưa to quá nhỉ!
- 外に雨が多いです。Soto ni ame ga ōi desu. Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.
- 雨が止めました。Ame ga tomemashita. Mưa đã tạnh rồi.
- 友達に聞いたんですが、明日は暖かくなるよ。Tomodachi ni kiitan desuga, ashita wa atatakaku naru yo. Tôi đã nghe bạn tôi nói, ngày mai trời sẽ ấm lên đấy.
- テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。Terebi de mitan desuga, ashita wa ōameda yo. Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy.
- 新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samui desu yo. Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy.
- 今日、風が吹きます。Kyō, kaze ga fukimasu. Hôm nay trời gió.
- 強い風ですね!Tsuyoi kaze desu ne! Gió mạnh nhỉ!
- 風が吹き終わりました。Kaze ga fuki owarimashita. Gió đã ngừng thổi rồi.
- 風が弱く吹きます。Kaze ga yowaku fukimasu. Gió thổi nhè nhẹ.
- 外、寒いですか。Soto samui desu ka. Bên ngoài trời có lạnh không?
- 今日は寒いですね!Kyō wa samui desu ne. Hôm nay trời lạnh nhỉ?
- 寒くてたまらない。Samukute tamaranai. Lạnh không chịu được.
- 今日マイナス15度になりました。Kyō mainasu 15-do ni narimashita. Hôm nay âm 15 độ đấy.
- 暑すぎる。 Atsu sugiru. Nóng quá.
- 暑すぎですね。Atsu sugi desu ne. Nóng quá nhỉ.
- どんな季節が好きですか。Donna kisetsu ga suki desu ka. Bạn thích mùa nào?
- 春が好きですか。Haru ga suki desu ka. Bạn có thích mùa xuân không?
- 私は春が一番好きです。 Watashi wa haru ga ichiban sukidesu.Tôi thích nhất mùa xuân.
- 夏になると雨が多いです。Natsu ni naru to ame ga ōi desu. Mùa hè đến là mùa mưa nhiều lên.
- 秋になると涼しくなります。Aki ni naru to suzushiku narimasu. Mùa thu đến sẽ trở nên mát mẻ.
- 冬になると寒くて雪が多いです。Fuyu ni naruto samukute yuki ga ōi desu. Mùa đông đến trời sẽ lạnh và có nhiều tuyết.
- ベトナムでは四季があります。Betonamu dewa shiki ga arimasu. Ở Việt Nam có 4 mùa.
- 春が終わると霧雨が始めます。Haru ga owaru to kirisame ga hajimemasu. Khi mùa xuân kết thúc là lúc mùa mưa bắt đầu.
- 日本では台風の雪がよく降ります.Nihon dewa taifū no yuki ga yoku furimasu. Ở Nhật Bản thường có bão tuyết.
- 去年大変な乾季が起こりました。Năm ngoái đã xảy ra trận hạn hán khủng khiếp.
- 水川が汚れました。Mizukawa ga yogoremashita. Nước sông đã bị ô nhiễm.
- 自然環境を汚さないでください。Shizen kankyō wo yogosanaide kudasai. Đừng làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.
- この山の自然環境はいいですね。Kono yama no shizenkankyō wa ī desu ne. Môi trường tự nhiên của ngọn núi này thật tốt.
- 春、夏、秋、冬、それぞれ景色がきれいに変えます。Haru, natsu, aki, fuyu, sorezore keshiki ga kirei ni kaemasu. Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông, mỗi mùa phong cảnh biến đổi rất đẹp.
- Vung Tau には海岸がたくさんあります。Vung Tau ni wa kaigan ga takusan arimasu. Ở Vũng Tàu có rất nhiều bãi biển.
A: いい天気ですね! Ī tenkidesu ne! Thời tiết đẹp quá!
B: うん,暖かい天気ですね! Un, atatakai tenki desu ne. Uh, trời ấm quá nhỉ!
A: 出かけますか?Dekake masu ka? Anh định ra ngoài à?
B: うん、いい天気ですから、遊びに行きたいです。Un, ī tenki desukara, asobi ni ikitai desu. Uh, vì trời đẹp quá nên tôi muốn đi chơi.
A: じゃ、一緒に行こう?私も行きたい。Ja, issho ni ikou? Vậy cùng đi đi, tôi cũng muốn đi.
B: いいですよ。Īdesu yo. Uh, hay đó
A: 雲ですね。Kumo desu ne. Trời âm u quá nhỉ.
B: 雨らしいです。Ame rashī desu. Có lẽ sắp mưa.
A: 傘を持っていません。どうしよう?Kasa wo motte imasen. Dō shiyō? Tôi không mang theo ô, làm thế nào bây giờ?
B: 春の雨ですから多くないですよ。Haru no ame desukara ōkunai desu yo. Mưa xuân nên không mưa nhiều đâu.
A: そうですか。Sōdesu ka. Vậy hả.
B: うん,暖かい天気ですね! Un, atatakai tenki desu ne. Uh, trời ấm quá nhỉ!
A: 出かけますか?Dekake masu ka? Anh định ra ngoài à?
B: うん、いい天気ですから、遊びに行きたいです。Un, ī tenki desukara, asobi ni ikitai desu. Uh, vì trời đẹp quá nên tôi muốn đi chơi.
A: じゃ、一緒に行こう?私も行きたい。Ja, issho ni ikou? Vậy cùng đi đi, tôi cũng muốn đi.
B: いいですよ。Īdesu yo. Uh, hay đó
A: 雲ですね。Kumo desu ne. Trời âm u quá nhỉ.
B: 雨らしいです。Ame rashī desu. Có lẽ sắp mưa.
A: 傘を持っていません。どうしよう?Kasa wo motte imasen. Dō shiyō? Tôi không mang theo ô, làm thế nào bây giờ?
B: 春の雨ですから多くないですよ。Haru no ame desukara ōkunai desu yo. Mưa xuân nên không mưa nhiều đâu.
A: そうですか。Sōdesu ka. Vậy hả.
A: もしもし。Moshimoshi. Alo
B: 佐藤さん、田中です。Satō-san, Tanakadesu. Chào chị Sato, tôi là Tanaka đây.
A: あ、田中さん、こんにちは。A, Tanaka-san, konnichiwa. A, chào anh Tanaka.
B: そこは今日天気はどう?Soko wa kyō tenki wa dō? Ở bên đó hôm nay thời tiết thế nào?
A: すごく寒いですよ。一日中雪が降った。Sugoku samui desu yo. Ichinichijū yuki ga futta Lạnh lắm. Tuyết đã rơi cả ngày.
B: 温度は何度?Ondo wa nando? Nhiệt độ là bao nhiêu vậy?
A: 今日はマイナス10度、今朝はもっと寒かった。 Kyō wa mainasu 10-do, kesa wa motto samukatta. Bây giờ là âm 10 độ. Sáng nay thì lạnh hơn một chút.
B: 明日の天気はどうなるか聞いてる?Ashita no tenki wa dō naru ka kiiteru? Chị đã nghe dự báo thời tiết ngày mai sẽ như thế nào chưa?
A: 天気予報によると、明日はちょっと暖かくなるそうです。Tenkeyohō ni yoru to, ashita wa chotto atatakaku naru sōdesu. Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ ấm lên một chút.
B: 佐藤さん、田中です。Satō-san, Tanakadesu. Chào chị Sato, tôi là Tanaka đây.
A: あ、田中さん、こんにちは。A, Tanaka-san, konnichiwa. A, chào anh Tanaka.
B: そこは今日天気はどう?Soko wa kyō tenki wa dō? Ở bên đó hôm nay thời tiết thế nào?
A: すごく寒いですよ。一日中雪が降った。Sugoku samui desu yo. Ichinichijū yuki ga futta Lạnh lắm. Tuyết đã rơi cả ngày.
B: 温度は何度?Ondo wa nando? Nhiệt độ là bao nhiêu vậy?
A: 今日はマイナス10度、今朝はもっと寒かった。 Kyō wa mainasu 10-do, kesa wa motto samukatta. Bây giờ là âm 10 độ. Sáng nay thì lạnh hơn một chút.
B: 明日の天気はどうなるか聞いてる?Ashita no tenki wa dō naru ka kiiteru? Chị đã nghe dự báo thời tiết ngày mai sẽ như thế nào chưa?
A: 天気予報によると、明日はちょっと暖かくなるそうです。Tenkeyohō ni yoru to, ashita wa chotto atatakaku naru sōdesu. Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ ấm lên một chút.