THỜI TIẾT 天気てんき
  1. 今日天気はどうですか。Kyō tenki wa dōdesu ka. Hôm nay thời tiết thế nào?
  2. 今日は晴れていますよ。Kyō wa harete imasu yo. Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy.
  3. 今日、天気予報を聞きましたか。Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka. Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa?
  4. うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu. Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy.
  5. 天気予報が違うよ。Tenk yohō ga chigau yo. Dự báo thời tiết sai rồi.
  6. いい天気ですね。Ī tenki desu ne. Thời tiết đẹp quá nhỉ!
  7. 暖かい天気ですね!Atatakai tenkidesu ne. Thời tiết ấm áp quá nhỉ!
  8. 涼しくて気持ちがいい天気ですね!Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne. Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ!
  9. 天気はそのままでいいですね。Tenki wa sonomamade ī desu ne. Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ.
  10. 今日は雲ですね!Kyō wa kumo desu ne! Hôm nay trời nhiều mây nhỉ!
  11. もうすぐ雨ですよ。Mōsugu ame desu yo. Sắp mưa rồi đấy.
  12. 午後雨らしいです。Gogo ame rashī desu. Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy.
  13. 雨が降ってきた。Ame ga futte kita. Trời mưa rồi.
  14. 大雨ですね!Ōame desu ne! Mưa to quá nhỉ!
  15. 外に雨が多いです。Soto ni ame ga ōi desu. Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.
  16. 雨が止めました。Ame ga tomemashita. Mưa đã tạnh rồi.
  17. 友達に聞いたんですが、明日は暖かくなるよ。Tomodachi ni kiitan desuga, ashita wa atatakaku naru yo. Tôi đã nghe bạn tôi nói, ngày mai trời sẽ ấm lên đấy.
  18. テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。Terebi de mitan desuga, ashita wa ōameda yo. Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy.
  19. 新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samui desu yo. Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy.
  20. 今日、風が吹きます。Kyō, kaze ga fukimasu. Hôm nay trời gió.
  21. 強い風ですね!Tsuyoi kaze desu ne! Gió mạnh nhỉ!
  22. 風が吹き終わりました。Kaze ga fuki owarimashita. Gió đã ngừng thổi rồi.
  23. かぜよわく吹きます。Kaze ga yowaku fukimasu. Gió thổi nhè nhẹ.
  24. そとさむいですか。Soto samui desu ka. Bên ngoài trời có lạnh không?
  25. 今日はさむいですね!Kyō wa samui desu ne. Hôm nay trời lạnh nhỉ?
  26. さむくてたまらない。Samukute tamaranai. Lạnh không chịu được.
  27. 今日マイナス15になりました。Kyō mainasu 15-do ni narimashita. Hôm nay âm 15 độ đấy.
  28. あつすぎる。 Atsu sugiru. Nóng quá.
  29. あつすぎですね。Atsu sugi desu ne. Nóng quá nhỉ.
  30. どんな季節きせつきですか。Donna kisetsu ga suki desu ka. Bạn thích mùa nào?
  31. はるきですか。Haru ga suki desu ka. Bạn có thích mùa xuân không?
  32. 私ははる一番いちばんきです。 Watashi wa haru ga ichiban sukidesu.Tôi thích nhất mùa xuân.
  33. なつになるとあめおおいです。Natsu ni naru to ame ga ōi desu. Mùa hè đến là mùa mưa nhiều lên.
  34. あきになるとすずしくなります。Aki ni naru to suzushiku narimasu. Mùa thu đến sẽ trở nên mát mẻ.
  35. ふゆになるとさむくてゆきおおいです。Fuyu ni naruto samukute yuki ga ōi desu. Mùa đông đến trời sẽ lạnh và có nhiều tuyết.
  36. ベトナムでは四季しきがあります。Betonamu dewa shiki ga arimasu. Ở Việt Nam có 4 mùa.
  37. はるわると霧雨きりさめが始めます。Haru ga owaru to kirisame ga hajimemasu. Khi mùa xuân kết thúc là lúc mùa mưa bắt đầu.
  38. 日本では台風たいふうゆきがよくります.Nihon dewa taifū no yuki ga yoku furimasu. Ở Nhật Bản thường có bão tuyết. 
  39. 去年きょねん大変たいへん乾季かんきこりました。Năm ngoái đã xảy ra trận hạn hán khủng khiếp.
  40. 水川みずかわよごれました。Mizukawa ga yogoremashita. Nước sông đã bị ô nhiễm.
  41. 自然環境しぜんかんきょうよごさないでください。Shizen kankyō wo yogosanaide kudasai. Đừng làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.
  42. このやま自然環境しぜんかんきょうはいいですね。Kono yama no shizenkankyō wa ī desu ne. Môi trường tự nhiên của ngọn núi này thật tốt.
  43. はるなつあきふゆ、それぞれ景色けしきがきれいにえます。Haru, natsu, aki, fuyu, sorezore keshiki ga kirei ni kaemasu. Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông, mỗi mùa phong cảnh biến đổi rất đẹp.
  44. Vung Tau には海岸かいがんがたくさんあります。Vung Tau ni wa kaigan ga takusan arimasu. Ở Vũng Tàu có rất nhiều bãi biển.
A: いい天気てんきですね! Ī tenkidesu ne! Thời tiết đẹp quá!
B: うん,   あたたかい天気ですね! Un, atatakai tenki desu ne. Uh, trời ấm quá nhỉ!
A: 出 でかけますか?Dekake masu ka? Anh định ra ngoài à?
B: うん、いい天気ですから、あそびにきたいです。Un, ī tenki desukara, asobi ni ikitai desu. Uh, vì trời đẹp quá nên tôi muốn đi chơi.
A: じゃ、一緒いっしょに行こう?私も行きたい。Ja, issho ni ikou? Vậy cùng đi đi, tôi cũng muốn đi.
B: いいですよ。Īdesu yo. Uh, hay đó

A: 雲   くもですね。Kumo desu ne. Trời âm u quá nhỉ.
B: 雨     あめらしいです。Ame rashī desu. Có lẽ sắp mưa.
A: かさっていません。どうしよう?Kasa wo motte imasen. Dō shiyō? Tôi không mang theo ô, làm thế nào bây giờ?
B: はるの雨ですからおおくないですよ。Haru no ame desukara ōkunai desu yo. Mưa xuân nên không mưa nhiều đâu.
A: そうですか。Sōdesu ka. Vậy hả.
A: もしもし。Moshimoshi. Alo
B: 佐藤さん、田中です。Satō-san, Tanakadesu. Chào chị Sato, tôi là Tanaka đây.

A: あ、田中さん、こんにちは。A, Tanaka-san, konnichiwa. A, chào anh Tanaka.
B: そこは今日天気はどう?Soko wa kyō tenki wa dō? Ở bên đó hôm nay thời tiết thế nào?
A: すごくさむいですよ。一日中いちにちじゅうゆきった。Sugoku samui desu yo. Ichinichijū yuki ga futta Lạnh lắm. Tuyết đã rơi cả ngày.
B: 温度おんどは何度?Ondo wa nando? Nhiệt độ là bao nhiêu vậy?
A: 今日はマイナス10度、今朝はもっと寒かった。 Kyō wa mainasu 10-do, kesa wa motto samukatta. Bây giờ là âm 10 độ. Sáng nay thì lạnh hơn một chút.
B: 明日の天気はどうなるかいてる?Ashita no tenki wa dō naru ka kiiteru? Chị đã nghe dự báo thời tiết ngày mai sẽ như thế nào chưa?
A: 天気予報てんきよほうによると、明日はちょっとあたたかくなるそうです。Tenkeyohō ni yoru to, ashita wa chotto atatakaku naru sōdesu. Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ ấm lên một chút.