あいさつの言葉(ことば): Lời chào hỏi 
1. 朝(あさ)、昼(ひる),夜(よる)のあいさつ:lời chào hỏi (sáng, trưa, chiều) 
おはよう:chào ông (bà) – buổi sáng
おはようございます:chào ông (bà) – buổi sáng (cách lịch sự)
こんにちは:chào ông (bà) – buổi trưa


こんばんは:chào ông (bà) – buổi tối
おやすみ:chúc ngủ ngon (chào trước khi đi ngủ)
おやすみなさい:chúc ngủ ngon (cách lịch sự)
2. 食事のときかわすあいさつ:Lời mời khi dùng bữa
いただきます:lời mời trước khi đi ăn, xin nhận
どうぞおあがり:hãy dùng, hãy ăn đi
おあがりなさい:hãy dùng, hãy ăn đi
どうぞおあがりください:xin mời dùng đi
どうぞめしあがれ:xin mời dùng đi
よろしゅう、おあがり:xin mời dùng (tiếng địa phương vùng Kansai)
ごちそうさま:cám ơn đã được ăn ngon
ごちそうさまでした:cám ơn đã được ăn ngon (quá khứ, cách lịch sự)
おそまつさま: (tôi) đã mời ông (bà…) dùng bữa ăn thanh đạm (câu nói khiêm tốn dùng khi mời ai ăn và được cám ơn)
おそまつさまでした:(xin lỗi) đã mời (anh…) dùng bữa ăn thanh đạm.
3. 出かけるとき,帰宅したときのあいさつ:Lời chào khi rời nhà, khi trở về
いってまさま:xin phép tôi đi
いって参ります:xin phép tôi đi (nói theo cách lịch sự)
いってらっしゃい:vâng (chúc) anh (chị …) đi
いってらっしゃい。気をつけてね。vâng (chúc) anh (chị …) đi cẩn thận nhé
(お)きをつけて、いってらっしゃい(ませ): cẩn thận nhé, chúc anh (chị …) đi
ただいま: lời chào khi đi đâu về
ただいま、帰りました。Dạ, thưa tôi đã về
おかえり:vâng, chào anh (chị…) đã về
おかえりなさい:vâng, chào anh (chị…) đã về (cách lịch sự)
おつかれさまでした:chắc anh (chị…) mệt lắm (lời cảm ơn khi ai đã bỏ công sức ra làm việc gì cho mình hay cho mọi người)
4. お祝いのあいさつ:Lời chúc
おめでとう:mừng cho anh (chị…)
おめでとうございます:xin chúc mừng anh (chị…)
新年おめでとうございます:xin chúc mừng năm mới
明けましておめでとうございます:xin chúc mừng năm mới
ご結婚おめでとうございます:chúc mừng hôn lễ của anh (chị…)
ご出産おめでとうございます:xin mừng anh (chị…) sinh cháu
ご入学おめでとうございます:chúc mừng anh (chị…) nhập học
ご卒業おめでとうございます: chúc mừng anh (chị…) đã tốt nghiệp
ご就職おめでとうございます:mừng anh (chị…) có việc làm
ご退院おめでとうございます:mừng anh (chị…) được xuất viện
お誕生日おめでとうございます:xin chúc mừng sinh nhập anh (chị…)
どうぞおしあわせに:vâng, xin chúc anh (chị…) hạnh phúc.
5.人とあったときのあいさつ:Lời chào hỏi khi gặp ai quen
いいお天気ですね。Trời đẹp (tốt) nhỉ
きょうもいい陽気ですね: hôm nay , trời cũng đẹp (tốt) nhỉ
寒いですね。Lạnh quá, trời lạnh nhỉ
今日は(お)寒いですね。Hôm nay trời lạnh quá nhỉ
よく冷えますね。Trời rét (buốt) quá nhỉ
よく降りますね。Mưa (tuyết) rơi nhiều nhỉ
毎日暑いですね。Ngày nào cũng nóng nhỉ
暖かくなりましたね。Trời đã trở nên ấm áp rồi há.
しのぎやすくなりましたね。Trời đã trở nên dễ chịu
お元気ですか。Anh (chị…) có khỏe mạnh không?
ご機嫌いかがですか。Sức khỏe anh (chị…) thế nào?
おかわりありませんか。Không có gì thay đổi phải không?
おかげさまで。Vâng, nhờ ơn trời
久しぶりですね。Lâu ngày quá nhỉ (mới gặp lại nhau)
お久しぶりですね。Lâu ngày quá nhỉ (cách lịch sự)
しばらくです。Lâu ngày nhỉ
ごぶさたしています。(xin lỗi) cho sự vắng mặt lâu ngày của tôi.
6.初対面のあいさつ: Lời chào hỏi khi gặp ai lần đầu
はじめまして、。。と申します。Xin chào ông (bà…), tôi tên là…
どうぞよろしく。Hân hạnh được quen biết ông (bà…)
どうぞよろしくお願いします。Xin hân hạnh được quen biết ông (bà…) (cách lịch sự)
お世話になります。Cám ơn sự giúp đỡ của ông (bà…)
こちらこそ。(không dám) tôi phải cám ơn ông (bà…) mới phải/ tôi cũng xin cám ơn ông (bà…)
こちらこそどうぞよろしく。Tôi cũng xin hân hạnh được quen biết ông (bà…)
こちらこそお世話になります。Tôi cũng xin cám ơn sự giúp đỡ của ông (bà…)