1.      どうしてですか。なぜですか。どうして?Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ? 
2.      お節介せっかい・そんなことどうだっていいよ。Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo: Đồ lắm chuyện. 
3.      今はそんなはなしすねなよ。Imaha sonna hanashi sunena yo: Cậu nói làm tớ bực lắm nhá. 
4.      なんでそんなにきびしいの?Nande sonna ni kibi shiino: Cậu làm gì mà nóng vậy?
5.      らない。Shiranai: Làm sao mình biết được cơ chứ? 
6.      そんなことまでしたの?Sonna koto made shita no: Thế mà cậu cũng làm cho được. 
7.      なんという態度たいどだ。Nan toiu taido da: Thái độ của cậu đó à? 
8.      きみのようにはならない。Kimi no you niwa naranai: Chẳng có ai như cậu cả
9.      遠慮えんりょしないで・何とおっしゃいましたか。Enryo shinaide / Nanto osshai mashita ka? Cậu nói cái gì? 
10. きたくない。Kikitakunai: Tớ không muốn nghe cậu nói nữa. .
11. 失礼しつれいやつだ。Shitsurei na yatsuda: Đồ bất lịch sự. (Rei là lịch sự nha)
12. 誤解ごかいだよ。Gokaidayo: Đừng có hiểu sai.
13. 馬鹿ばか。Baka: Ngu ngốc, ngớ ngẩn, tệ hại 
14. ひどHidoi: Thật kinh khủng. 
15. わるいね。Warui ne: Tệ hai.
16. 誰もがそう言うよ。Daremo ga souiu yo: Ai nói không?
17. あなたわおしゃべりだ。Anata wa oshaberida: Đồ bép xép 
18. 皮肉ひにくを言わないで。Hinikuwo iwanaide: Đừng có chế giễu tớ.