Chọn màu
A. いらっしゃいませ。何かお探しですか。Kính chào quý khách. Quý khách đang kiếm thứ gì ạ?
B. プレゼント用のマフラーです。Tôi muốn tìm khăn quàng cổ dùng để làm quà.
A. 同じデザインで色違いはありませんか。Có cái nào cùng mẫu mã nhưng khác màu không?
Chọn chất liệu
A. 一番左上のかばんを見せてください。Cho tôi xem cái cặp táp ở phía trên cùng bên tay trái đi.
B. はい。かしこまりました。Vâng ạ.
A. このかばんの素材は何ですか。Cái cặp này làm từ chất liệu nào?
B. 本皮です。Làm bằng da ạ.
Mặc thử
A. 試着してもいいですか。Tôi mặc thử được không?
B. どうぞ。試着室をご案内します。Xin mời. Tôi sẽ dẫn anh đến phòng thử đồ.
A. ぴったりですね。Vừa vặn nhỉ?
B. もうちょっと大きいサイズはありませんか。M サイズがほしいですが。Có cái nào lớn hơn một chút không? Tôi cần size M.
A. 申し訳ありません。在庫切れとなっております。取り寄せできますけれど、2,3日お時間いただけないでしょうか。Xin lỗi, hiện trong kho đã hết hàng rồi ạ. Anh có thể đặt hàng, khoảng 2,3 ngày nữa anh tới lấy, có được không?
B. そうですか。じゃ、お願いします。Vậy à, anh làm ơn.