Tặng Quà
A.    伊豆旅行りょこうのお土産みやげです。どうぞ皆でがってください。Đây là món quà đặc sản mình đi du lịch Izu đấy. Mời mọi người thưởng thức.
B.     そうですか。ありがたく頂戴ちょうだいさせていただきます。Vậy à. Tụi mình xin nhận với lòng cảm ơn.
A.    いいのよ。そんな他人行儀たにんぎょうぎのことをおやめください。Được rồi. Thôi ngay cho mình cách cư xử khách sáo đó đi.
Không ở nhà
A.    王ともうしますが、彩夏さんはいますか。Tôi là O. Có Ayaka ở nhà không?
B.     まだかえっていないんですが。Anh ấy vẫn chưa về.
A.    そうですか。あとなおします。Vậy à? Tôi sẽ gọi lại sau.
B.     かえってきたら電話があったことをつたえます。Chừng nào anh ấy về tôi sẽ nói là có anh gọi đến.
Gọi nhầm số
A.    もしもし、田中さんのおたくですか。A lô, có phải nhà của anh Tanaka không vậy?
B.     いいえ、違います。Không, không phải.
A.    03-1234-4567田中さんじゃありませんか。Chẳng phải anh Tanaka ở số điện thoại 03 – 1234 – 4567.
B.     いいえ、こちらは03-1234-4467です。Không, ở đây là 03 – 1234 – 4467
Mất đồ
A.    電車の中で携帯をすられました。Tôi bị móc điện thoại trên xe điện.
B.     近くに怪しい人がいましたか。Gần đó có người nào khả nghi không?
A.    分かりません。Tôi cũng không biết nữa.
B.     ほかには何かぬすまれていませんか。Ngoài ra anh còn mất thứ gì nữa không?
A.    財布さいふくなったんです。Bóp tiền cũng mất tiêu luôn.