CÁC MỐI QUAN HỆ GIA ĐÌNH, HỌ HÀNG 親戚しんせき家族関係かぞくかんけい
Anh chị em 兄弟姉妹きょうだいしまい
  1. 兄弟きょうだいいらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?
  2. はい、あにが一人います。Vâng tôi có một người anh trai.
はい、あねが一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.
いいえ、私は一人ひとりです。Không, tôi là con một.
Các mối quan hệ 人間関係にんげんかんけい
  1. ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?
  2. ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?
  3. 結婚けっこんしていますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?
  4. 独身どくしんですか。Anh (chị) còn độc thân phải không?
私は独身どくしんです。Tôi vẫn còn độc thân.
  1. 私は婚約こんやくしています。Tôi đã đính hôn.
  2. 私は結婚けっこんしています。Tôi đã kết hôn.
  3. 私は離婚りこんしています。Tôi đã li hôn.
Con cái 子供こども
  1. お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?
  2. ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.
  3. 私はあかちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.
  4. 私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.
  5. いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.
Bố mẹ 両親りょうしん
  1. 両親りょうしんはどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?
  2. ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?