Chào hỏi sau thời gian dài không gặp. お久しぶりの挨拶
1. お久しぶりですね。Lâu rồi không gặp anh chị).
3. 久しぶり。Lâu quá không gặp.
4. しばらく顔見なかったけど、どうしてたんですか。Lâu rồi không thấy anh (chị), dạo này thế nào rồi?
5. ご無沙汰いたしまして、申し訳ありません。Lâu rồi không sang thăm anh (chị), thật là xin lỗi.
6. また会ったのでびっくりしました。Không ngờ lai được gặp anh (chị).
7. お久しぶり,その後どう?Lâu rồi không gặp, gần đây thế nào?
まあね、そっちは?Cũng bình thường, anh thì sao?
相変わらず。Cũng không có gì thay đổi.
8. お仕事のほうはいかがですか。Công việc ra sao rồi?
ええ、おかげさまで、なんとか。Ơn trời cũng không xảy ra vấn đề gì.
9. どうしてる?Sao rồi?
しごとは楽しいですけど、毎日遅くて大変です。Công việc cũng vui nhưng mà mỗi ngày đều về muộn nên cũng vất vả.