CHÀO HỎI LẦN ĐẦU  - はじめての挨拶
1.      自己紹介じこしょうかいさせていただきます。Cho phép tôi xin tự giới thiệu
はじめまして。Xin chào anh (chị). (Dùng khi lần đầu gặp)
私はキムともうします。Tôi là Kim.
ベトナムからました。Tôi đến từ Việt Nam.
どうぞよろしくおねがいいたします。Rất mong được mọi người giúp đỡ.
これからお世話せわになります。Từ nay mong được mọi người giúp đỡ.
2.      こちらこそよろしく。Chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
3.      私はMinh です。おいできてうれしいです。Tôi là Minh. Rất vui được gặp anh chị.
私も。Tôi cũng vậy.
4.      私は学生がくせいです。
5.      私はNissan の社員しゃいんです。Tôi là nhân viên công ty Nissan.
6.      こちらはAn.です。Dây là chị An.
7.      この人は私の友達ともだちのAn.さんです。Người này là chị An bạn tôi.
8.      この人は私のつまです。Người này là vợ tôi.
9.      私たちは親友しんゆうです。Chúng tôi là bạn thân.
10. 私たちはむかしの友達です。Chúng tôi là bạn ngày xưa.
11. あなたはりなれます。Trông anh (chị) quen quen.