Đầu tiên, chúng ta sẽ học nói: CẢM ƠN 感謝
1. どうもありがとうございます。Cảm ơn anh (chị).
どういたしまして。Không có gì.
2. 本当に助かりました。Thật may mắn quá.
3. どうもごちそさまでした。Cảm ơn vì đã tiếp đãi tôi chu đáo.
4. いつもお世話になってどうもありがとうございます。Cảm ơn vì luôn quan tâm chăm sóc tôi.
5. 本当に感謝します。Tôi thật sự biết ơn anh.
6. あなたは本当に優しい心があります。Anh (chị) quả là người có trái tim nhân hậu.
7. 好意でありがとうございます。Cảm ơn nhã ý của anh (chị).
どうぞおかまいなく。Xin đừng khách sáo.
Và XIN LỖI 謝る
1. すみません。Xin lỗi anh (chị).
2. ごめんなさい。‘Xin lỗi anh (chị).
3. 残念ですが。Thật đáng tiếc (dùng để từ chối lời mời)
4. お邪魔します。Xin lỗi vì đã làm phiền (dùng khi đến chơi nhà người khác)
5. 申し訳ございません。Xin hãy hiểu cho tôi.
6. それは気がつかません。Tôi không cố ý
7. お邪魔するのは気がつかません。Tôi không cố ý quấy rầy.
8. 怒らないでください。Xin đừng giận.