-
- CHÚC MỪNG, AN ỦI, CHIA BUỒN 祝う、悔やむ、慰める
- 新年おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
- 明けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
- お誕生日おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật
- 成功おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh!
- ご結婚おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới!
- 週末をお楽しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé!
- クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ!
- 成功をお祈りします!Chúc anh thành công!
- お幸せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc!
- 幸運をお祈りします!Chúc anh may mắn!
- 長生とお幸せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc!
- 健康をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe!
- 幸せにね!Hạnh phúc nhé!
- かわいそう!Thật đáng thương!
- やはり悲しいことですね。Quả thật là một chuyện buồn!
- くやしい!Ôi trời ơi!
- 頑張ってください!Cố gắng lên nhé!
- 勇敢してください!Dũng cảm lên nhé!
- がっかりしないでください!Đừng thất vọng.
- 全部のことを忘れてください。Hãy quên hết mọi chuyện
- 私はよくあなたのそばにいます。Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà.
- 今日、気持ちはどうですか。Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi?
- お大事に!Chóng bình phục nhé!
- 悲しまないでください!Đừng đau lòng quá.
- 私は本当にお悔やみします。Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.